Đọc nhanh: 喜封 (hỉ phong). Ý nghĩa là: gói quà mừng thưởng (theo tục lệ cũ người có điều mừng đem tặng quà cho người khác).
喜封 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gói quà mừng thưởng (theo tục lệ cũ người có điều mừng đem tặng quà cho người khác)
(喜封儿) 旧俗有喜庆的人家给人的赏封
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜封
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 我 喜欢 这 本书 的 封面 图案
- Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
封›