Đọc nhanh: 喜娘 (hỉ nương). Ý nghĩa là: người săn sóc nàng dâu (trong lễ cưới ngày xưa).
喜娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người săn sóc nàng dâu (trong lễ cưới ngày xưa)
旧式结婚时照料新娘的妇女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜娘
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 这 小姑娘 嘴乖 , 挺 逗人喜欢
- cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
娘›