Đọc nhanh: 喉韵 (hầu vận). Ý nghĩa là: dư vị dễ chịu ở phía sau cổ họng (đặc biệt là khi uống trà).
喉韵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư vị dễ chịu ở phía sau cổ họng (đặc biệt là khi uống trà)
pleasant aftertaste in the back of the throat (esp. when drinking tea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉韵
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 被 鱼 骨鲠 住 了 喉咙
- Anh ấy bị xương cá mắc trong cổ họng.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
韵›