Đọc nhanh: 善辩 (thiện biện). Ý nghĩa là: hùng biện, giỏi tranh luận.
善辩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hùng biện
eloquent
✪ 2. giỏi tranh luận
good at arguing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善辩
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 他 不 善于 拼写
- Anh ấy không giỏi trong việc đánh vần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
辩›