Đọc nhanh: 善言辞 (thiện ngôn từ). Ý nghĩa là: nói rõ, hùng biện.
善言辞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ
articulate
✪ 2. hùng biện
eloquent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善言辞
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 老师 言辞 十分 诙谐
- Lời nói của thầy giáo rất hài hước.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
言›
辞›