Đọc nhanh: 能诗善文 (năng thi thiện văn). Ý nghĩa là: biết chữ cao, (văn học) có khả năng làm thơ, thành thạo văn xuôi.
能诗善文 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biết chữ cao
highly literate
✪ 2. (văn học) có khả năng làm thơ, thành thạo văn xuôi
lit. capable at poetry, proficient at prose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能诗善文
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 你 善 此务能 获 赞誉
- Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.
- 他 的 诗文 多为 感世之作
- thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
文›
能›
诗›