Đọc nhanh: 善俗 (thiện tục). Ý nghĩa là: thiện tục.
善俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善俗
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
善›