Đọc nhanh: 啤酒香鸭 (ti tửu hương áp). Ý nghĩa là: Vịt nấu bia.
啤酒香鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vịt nấu bia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啤酒香鸭
- 两听 啤酒
- Hai lon bia.
- 你 有 任何 淡 啤酒 嗎 ?
- Bạn có bia nhẹ không?
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 他 去 超市 买 了 些 啤酒
- Anh ấy đi đến siêu thị và mua một ít bia.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 他 买 了 两 听 啤酒
- Anh ta mua hai lon bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啤›
酒›
香›
鸭›