商鞅 shāngyāng
volume volume

Từ hán việt: 【thương ưởng】

Đọc nhanh: 商鞅 (thương ưởng). Ý nghĩa là: Shang Yang (khoảng năm 390-338 trước Công nguyên), nhà triết học pháp lý và chính khách của nhà nước Tần 秦國 | 秦国, người có cải cách mở đường cho sự thống nhất cuối cùng của đế chế Trung Quốc bởi triều đại nhà Tần 秦朝 |秦朝.

Ý Nghĩa của "商鞅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商鞅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Shang Yang (khoảng năm 390-338 trước Công nguyên), nhà triết học pháp lý và chính khách của nhà nước Tần 秦國 | 秦国, người có cải cách mở đường cho sự thống nhất cuối cùng của đế chế Trung Quốc bởi triều đại nhà Tần 秦朝 |秦朝

Shang Yang (c. 390-338 BC), legalist philosopher and statesman of the state of Qin 秦國|秦国 [Qin2guó], whose reforms paved the way for the eventual unification of the Chinese empire by the Qin dynasty 秦朝|秦朝 [Qin2cháo]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商鞅

  • volume volume

    - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng de 商店 shāngdiàn 很大 hěndà

    - Cửa hàng của ông Nha rất to.

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 增加收入 zēngjiāshōurù zài 商店 shāngdiàn 打工 dǎgōng

    - Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Cách 革 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng
    • Âm hán việt: Ương , Ưởng
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJLBK (廿十中月大)
    • Bảng mã:U+9785
    • Tần suất sử dụng:Trung bình