Đọc nhanh: 商品包装 (thương phẩm bao trang). Ý nghĩa là: Đóng gói hàng hoá. Ví dụ : - 由于商品包装不好,在运输途中残损较多。 do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
商品包装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng gói hàng hoá
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品包装
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 我们 将 更新 产品包装
- Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 请 帮 我 把 这件 商品 打包 好
- Vui lòng giúp tôi đóng gói món hàng này.
- 女装 牛仔服 中 最 受欢迎 的 商品
- Mặt hàng áo bò được yêu thích của nữ
- 这个 商店 有 各种 时尚 的 女 装饰品 供 挑选
- Cửa hàng này có nhiều loại trang sức nữ thời thượng để lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
品›
商›
装›