经济舱 jīngjì cāng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh tế thương】

Đọc nhanh: 经济舱 (kinh tế thương). Ý nghĩa là: hạng phổ thông (máy bay). Ví dụ : - 买张经济舱的机票。 Mua vé hạng phổ thông.. - 我出差一般坐经济舱。 Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.

Ý Nghĩa của "经济舱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经济舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạng phổ thông (máy bay)

经济舱:比较便宜的舱位

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 出差 chūchāi 一般 yìbān zuò 经济舱 jīngjìcāng

    - Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济舱

  • volume volume

    - 出差 chūchāi 一般 yìbān zuò 经济舱 jīngjìcāng

    - Tôi đi công tác thường ngồi ghế hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 国家 guójiā 经济 jīngjì 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.

  • volume volume

    - 产业革命 chǎnyègémìng 改变 gǎibiàn le 经济 jīngjì

    - Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.

  • volume volume

    - 东莞 dōngguǎn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn kuài

    - Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.

  • volume volume

    - mǎi zhāng 经济舱 jīngjìcāng de 机票 jīpiào

    - Mua vé hạng phổ thông.

  • volume volume

    - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • volume volume

    - nín 打算 dǎsuàn yào 经济舱 jīngjìcāng 还是 háishì 商务 shāngwù cāng

    - Bạn định mua vé hạng phổ thồng hay hạng thương gia?

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao