Đọc nhanh: 沫 (mạt). Ý nghĩa là: bọt, nước bọt; nước dãi. Ví dụ : - 杯里有很多沫儿。 Trong cốc có rất nhiều bọt.. - 水面泛起一层沫。 Mặt nước nổi lên một lớp bọt.. - 他吐沫弄脏衣服。 Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
沫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bọt
(沫儿) 沫子
- 杯里 有 很多 沫儿
- Trong cốc có rất nhiều bọt.
- 水面 泛起 一层 沫
- Mặt nước nổi lên một lớp bọt.
✪ 2. nước bọt; nước dãi
唾液
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沫
- 沫 乃 商朝 旧 都城
- Triều Ca là đô thành cũ của nhà Thương.
- 沉渣 浮沫
- cặn chìm bọt nổi.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 沫 在 汤阴 之南
- Triều Ca ở phía nam của Thang Âm.
- 杯里 有 很多 沫儿
- Trong cốc có rất nhiều bọt.
- 水面 泛起 一层 沫
- Mặt nước nổi lên một lớp bọt.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沫›