Đọc nhanh: 簧 (hoàng). Ý nghĩa là: lưỡi gà (của kèn); cái lưỡi gà, lò xo; dây cót (linh kiện có tính đàn hồi). Ví dụ : - 弹簧 lò xo. - 锁簧 lò xo của khoá. - 闹钟的簧拧断了。 Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
簧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi gà (của kèn); cái lưỡi gà
乐器里用铜或其他质料制成的发声薄片
✪ 2. lò xo; dây cót (linh kiện có tính đàn hồi)
器物上有弹力的机件
- 弹簧
- lò xo
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簧
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 弹簧
- lò xo
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簧›