huáng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng】

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: lưỡi gà (của kèn); cái lưỡi gà, lò xo; dây cót (linh kiện có tính đàn hồi). Ví dụ : - 弹簧 lò xo. - 锁簧 lò xo của khoá. - 闹钟的簧拧断了。 Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưỡi gà (của kèn); cái lưỡi gà

乐器里用铜或其他质料制成的发声薄片

✪ 2. lò xo; dây cót (linh kiện có tính đàn hồi)

器物上有弹力的机件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng

    - lò xo

  • volume volume

    - 锁簧 suǒhuáng

    - lò xo của khoá

  • volume volume

    - 闹钟 nàozhōng de huáng 拧断 níngduàn le

    - Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 双簧管 shuānghuángguǎn

    - kèn Ô-boa

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - đệm lò xo

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 吸收 xīshōu 震动 zhèndòng

    - lò xo giảm xóc

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng

    - lò xo

  • volume volume

    - 弹簧 tánhuáng de 反弹力 fǎntánlì 很强 hěnqiáng

    - Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma yào zài 脚踝 jiǎohuái 上藏 shàngcáng 弹簧刀 tánhuángdāo

    - Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?

  • volume volume

    - chuáng de 弹簧 tánhuáng 太旧 tàijiù le 总是 zǒngshì 发出 fāchū 咯吱 gēzhī shēng

    - Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTMC (竹廿一金)
    • Bảng mã:U+7C27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình