Đọc nhanh: 呐 (niệt.nột). Ý nghĩa là: gào thét; kêu gào; hét lớn; lớn, này (gây sự chú ý). Ví dụ : - 他在街上呐喊。 Anh ấy hét lớn trên phố.. - 不要呐,大家都在听。 Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.. - 呐,你看那边! Này, bạn nhìn ở bên kia kìa!
呐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào thét; kêu gào; hét lớn; lớn
大声喊叫
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
- 不要 呐 , 大家 都 在 听
- Đừng hét nữa, mọi người đều đang nghe.
呐 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. này (gây sự chú ý)
引起注意的感叹词
- 呐 , 你 看 那边 !
- Này, bạn nhìn ở bên kia kìa!
- 呐 , 注意安全
- Này, chú ý an toàn.
- 呐 , 我 有 个 问题
- Này, tôi có một câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呐
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 小孩 呐着 要 吃糖
- Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 天呐 , 他 真是 个 傻 逼
- Trời ạ, anh ta đúng là tên ngốc.
- 这 段 二黄 用 唢呐 来配
- khúc Nhị Hoàng này sẽ đệm đàn Sona.
- 呐 , 我 有 个 问题
- Này, tôi có một câu hỏi.
- 大家 都 要 呐 呐地 交谈
- Mọi người đều phải nói nhỏ khi trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呐›