唛头 màtóu
volume volume

Từ hán việt: 【mạ đầu】

Đọc nhanh: 唛头 (mạ đầu). Ý nghĩa là: tem mác; nhãn hiệu; ký hiệu. Ví dụ : - 请检查箱子的唛头。 Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.. - 唛头不清楚会导致混淆。 Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.

Ý Nghĩa của "唛头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唛头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tem mác; nhãn hiệu; ký hiệu

运输标志

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 检查 jiǎnchá 箱子 xiāngzi de tóu

    - Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.

  • volume volume

    - tóu 清楚 qīngchu huì 导致 dǎozhì 混淆 hùnxiáo

    - Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唛头

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - tóu 清楚 qīngchu huì 导致 dǎozhì 混淆 hùnxiáo

    - Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • volume volume

    - qǐng 检查 jiǎnchá 箱子 xiāngzi de tóu

    - Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Mà , Mài
    • Âm hán việt: Mạ , Mạch
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQME (口手一水)
    • Bảng mã:U+551B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao