Đọc nhanh: 唛头 (mạ đầu). Ý nghĩa là: tem mác; nhãn hiệu; ký hiệu. Ví dụ : - 请检查箱子的唛头。 Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.. - 唛头不清楚会导致混淆。 Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
唛头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tem mác; nhãn hiệu; ký hiệu
运输标志
- 请 检查 箱子 的 唛 头
- Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唛头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 请 检查 箱子 的 唛 头
- Vui lòng kiểm tra ký hiệu trên thùng hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唛›
头›