volume volume

Từ hán việt: 【ngô.mô.ân】

Đọc nhanh: (ngô.mô.ân). Ý nghĩa là: ê a (từ tượng thanh, tiếng đọc sách), ối; ứ hự; ôi. Ví dụ : - 唔声琅琅书声起 Âm "a" vang lên khi đọc sách.. - 书声唔唔在图书馆回响。 Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.. - 这菜太咸了。 Ối, món rau này mặn quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ê a (từ tượng thanh, tiếng đọc sách)

形容读书的声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - shēng 琅琅 lángláng 书声 shūshēng

    - Âm "a" vang lên khi đọc sách.

  • volume volume

    - 书声 shūshēng zài 图书馆 túshūguǎn 回响 huíxiǎng

    - Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.

✪ 2. ối; ứ hự; ôi

表示不满意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这菜 zhècài 太咸 tàixián le

    - Ối, món rau này mặn quá.

  • volume volume

    - 服务态度 fúwùtàidù 太差 tàichà

    - ứ hự, thái độ phục vụ quá tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shēng 琅琅 lángláng 书声 shūshēng

    - Âm "a" vang lên khi đọc sách.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō 出来 chūlái

    - khụ khụ!Đừng nói ra!

  • volume volume

    - 书声 shūshēng zài 图书馆 túshūguǎn 回响 huíxiǎng

    - Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.

  • volume volume

    - 这菜 zhècài 太咸 tàixián le

    - Ối, món rau này mặn quá.

  • volume volume

    - 服务态度 fúwùtàidù 太差 tàichà

    - ứ hự, thái độ phục vụ quá tệ.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: M , Wú
    • Âm hán việt: , Ngô , Ân
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMMR (口一一口)
    • Bảng mã:U+5514
    • Tần suất sử dụng:Trung bình