Các biến thể (Dị thể) của 唔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 唔 theo âm hán việt

唔 là gì? (Mô, Ngô, ân). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tôi, ta, 3. không, Tiếng ngâm nga, tiếng đọc sách ê a, Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v. Từ ghép với : “y ngô” ê a., v. “ngô, thị đích!” , ủa, phải rồi! Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tiếng đọc sách ê a
  • 2. tôi, ta
  • 3. không

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tiếng đọc sách

- Ê a

Từ điển trích dẫn

Trạng thanh từ
* Tiếng ngâm nga, tiếng đọc sách ê a

- “y ngô” ê a.

Thán từ
* Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v

- v. “ngô, thị đích!” , ủa, phải rồi!

Từ ghép với 唔