Đọc nhanh: 哨笛 (sáo địch). Ý nghĩa là: một tiếng còi.
哨笛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tiếng còi
a whistle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哨笛
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
笛›