Đọc nhanh: 哑金纸 (a kim chỉ). Ý nghĩa là: giấy ép kim chịu nhiệt.
哑金纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ép kim chịu nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑金纸
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哑›
纸›
金›