Đọc nhanh: 哈努卡 (ha nỗ ca). Ý nghĩa là: Hanukkah (Chanukah), kỳ nghỉ 8 ngày của người Do Thái bắt đầu từ ngày 25 của Kislev (có thể diễn ra từ cuối tháng 11 đến cuối tháng 12 theo lịch Gregory), còn được gọi là 光明節 | 光明节 và 哈努卡節 | 哈努卡节.
哈努卡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hanukkah (Chanukah), kỳ nghỉ 8 ngày của người Do Thái bắt đầu từ ngày 25 của Kislev (có thể diễn ra từ cuối tháng 11 đến cuối tháng 12 theo lịch Gregory)
Hanukkah (Chanukah), 8 day Jewish holiday starting on the 25th day of Kislev (can occur from late Nov up to late Dec on Gregorian calendar)
✪ 2. còn được gọi là 光明節 | 光明节 và 哈努卡節 | 哈努卡节
also called 光明節|光明节 and 哈努卡節|哈努卡节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈努卡
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
努›
卡›
哈›