Đọc nhanh: 品题 (phẩm đề). Ý nghĩa là: bình luận (nhân vật, tác phẩm); phẩm đề. Ví dụ : - 作品题材很广,涵盖了社会各个领域。 tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
✪ 1. bình luận (nhân vật, tác phẩm); phẩm đề
评论 (人物、作品等)
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品题
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 毒品 是 国际性 的 问题
- Vấn đề ma túy là quốc tế.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
- 这些 问题 食品 对 身体 有害
- Những thực phẩm không bình thường này có hại cho cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
题›