Đọc nhanh: 品管课 (phẩm quản khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận QC.
品管课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận QC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品管课
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 我 打算 去 上 钢管舞 课程
- Tôi đang nghĩ đến việc tham gia các lớp học múa cột.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 酒店 的 房间 都 配有 安全 保管箱 , 确保 客人 的 物品 安全
- Các phòng khách sạn đều có két bảo hiểm để đảm bảo tài sản của khách an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
管›
课›