Đọc nhanh: 品物 (phẩm vật). Ý nghĩa là: Đồ vật. Các vật; vạn vật. ◇Dịch Kinh 易經: Vân hành vũ thi; phẩm vật lưu hình 雲行雨施; 品物流形 (Kiền quái 乾卦) Mây bay mưa bày; vạn vật lưu hình..
品物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ vật. Các vật; vạn vật. ◇Dịch Kinh 易經: Vân hành vũ thi; phẩm vật lưu hình 雲行雨施; 品物流形 (Kiền quái 乾卦) Mây bay mưa bày; vạn vật lưu hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品物
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 他 带 着 违禁物品
- Anh ấy mang theo hàng cấm.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 他 丢失 了 一些 重要 的 物品
- Anh ấy đã mất một số đồ vật quan trọng.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
物›