Đọc nhanh: 哀江南赋 (ai giang na phú). Ý nghĩa là: Than thở về phương Nam, bài thơ dài theo phong cách Fu của Yu Xin 庾信 thương tiếc sự ra đi của nhà Lương của Nam triều 南朝 梁朝.
哀江南赋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Than thở về phương Nam, bài thơ dài theo phong cách Fu của Yu Xin 庾信 thương tiếc sự ra đi của nhà Lương của Nam triều 南朝 梁朝
Lament for the South, long poem in Fu style by Yu Xin 庾信 mourning the passing of Liang of the Southern dynasties 南朝梁朝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀江南赋
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 江阴 ( 在 长江 之南 )
- Giang Âm (phía nam sông Trường Giang)
- 江南 风味
- phong vị Giang Nam
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
哀›
江›
赋›