咸镜 xián jìng
volume volume

Từ hán việt: 【hàm kính】

Đọc nhanh: 咸镜 (hàm kính). Ý nghĩa là: Tỉnh Hamgyeongdo của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Bắc Hamgyeong 咸鏡 北道 | 咸镜 北道 và tỉnh Nam Hamgyeong 咸鏡 南道 | 咸镜 南道 của Triều Tiên.

Ý Nghĩa của "咸镜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Tỉnh Hamgyeongdo của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Bắc Hamgyeong 咸鏡 北道 | 咸镜 北道 và tỉnh Nam Hamgyeong 咸鏡 南道 | 咸镜 南道 của Triều Tiên

Hamgyeongdo Province of Joseon Korea, now divided into North Hamgyeong Province 咸鏡北道|咸镜北道 [Xián jìng běi dào] and South Hamgyeong Province 咸鏡南道|咸镜南道 [Xián jìng nán dào] of North Korea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸镜

  • volume volume

    - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • volume volume

    - 摩托 mótuō shí zǒng dài 风镜 fēngjìng

    - Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.

  • volume volume

    - de 礼帽 lǐmào cáng zhe 一面 yímiàn xiǎo 镜子 jìngzi

    - Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.

  • volume volume

    - 低倍 dībèi 放大镜 fàngdàjìng

    - kính phóng đại bội số nhỏ.

  • volume volume

    - xià 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy vuốt kính xuống.

  • volume volume

    - de xīn 眼镜 yǎnjìng hěn 光亮 guāngliàng

    - Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.

  • volume volume

    - hěn xián

    - Cá rất mặn.

  • volume volume

    - yòng 黑白 hēibái 滤镜 lǜjìng 拍照 pāizhào

    - Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao