咸镜道 xián jìng dào
volume volume

Từ hán việt: 【hàm kính đạo】

Đọc nhanh: 咸镜道 (hàm kính đạo). Ý nghĩa là: Tỉnh Hamgyeongdo của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Bắc Hamgyeong 咸鏡 北道 | 咸镜 北道 và tỉnh Nam Hamgyeong 咸鏡 南道 | 咸镜 南道 của Triều Tiên.

Ý Nghĩa của "咸镜道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Tỉnh Hamgyeongdo của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Bắc Hamgyeong 咸鏡 北道 | 咸镜 北道 và tỉnh Nam Hamgyeong 咸鏡 南道 | 咸镜 南道 của Triều Tiên

Hamgyeongdo Province of Joseon Korea, now divided into North Hamgyeong Province 咸鏡北道|咸镜北道 [Xián jìng běi dào] and South Hamgyeong Province 咸鏡南道|咸镜南道 [Xián jìng nán dào] of North Korea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸镜道

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • volume volume

    - 编辑 biānjí 通道 tōngdào 滤镜 lǜjìng 预置 yùzhì .

    - Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner xián

    - Món này hơi mặn một chút.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zài wèi 准备 zhǔnbèi 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá huàn cháng

    - Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 很辣 hěnlà 并且 bìngqiě hěn xián

    - Món này rất cay và rất mặn.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 太咸 tàixián le

    - Món ăn này mặn quá rồi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 阮咸 ruǎnxián ma

    - Bạn có biết đàn Nguyễn không?

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Giảm , Hàm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHMR (戈竹一口)
    • Bảng mã:U+54B8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao