Đọc nhanh: 和得来 (hoà đắc lai). Ý nghĩa là: còn được viết là 合得 來 | 合得 来, tương thích, để hòa hợp với nhau.
和得来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được viết là 合得 來 | 合得 来
also written 合得來|合得来 [hé de lái]
✪ 2. tương thích
compatible
✪ 3. để hòa hợp với nhau
to get along well
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和得来
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 天气 变得 暖和 起来
- Thời tiết ngày càng ấm lên.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 你 和小红 还 谈得来 吧
- Anh và tiểu Hồng vẫn có thể nói chuyện với nhau chứ ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
得›
来›