Đọc nhanh: 唤雨呼风 (hoán vũ hô phong). Ý nghĩa là: còn nữa 呼風喚雨 | 呼风唤雨, (nghĩa bóng) để khuấy động những rắc rối, hô mưa gọi gió (thành ngữ).
唤雨呼风 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. còn nữa 呼風喚雨 | 呼风唤雨
also 呼風喚雨|呼风唤雨 [hū fēng huàn yǔ]
✪ 2. (nghĩa bóng) để khuấy động những rắc rối
fig. to stir up troubles
✪ 3. hô mưa gọi gió (thành ngữ)
to call the wind and summon the rain (idiom)
✪ 4. để thực hiện sức mạnh kỳ diệu
to exercise magical powers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤雨呼风
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 他们 在 祈祷 风调雨顺
- Bọn họ đang cầu nguyện mưa thuận gió hòa.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
唤›
雨›
风›