Đọc nhanh: 味素 (vị tố). Ý nghĩa là: bột ngọt; mì chính.
味素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bột ngọt; mì chính
见'味精'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味素
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 个人 素质 影响 发展
- Phẩm chất cá nhân ảnh hưởng đến sự phát triển.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 个 中 况味 , 难以 尽言
- trong tình huống đó, khó mà diễn tả hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
素›