Đọc nhanh: 呛到 (sang đáo). Ý nghĩa là: bị nghẹn (thức ăn, v.v.), nuốt sai cách.
呛到 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị nghẹn (thức ăn, v.v.)
to choke on (food etc)
✪ 2. nuốt sai cách
to swallow the wrong way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呛到
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 她 吃饭 呛到 了
- Cô ấy ăn cơm bị sặc.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 我 被 烟 呛到 了
- Tôi bị nghẹt thở vì khói.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 他 喝水 呛到 了
- Anh ấy bị sặc nước.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
呛›