Đọc nhanh: 吹风 (xuy phong). Ý nghĩa là: trúng gió, sấy tóc; hong; phơi, tiết lộ; bật mí (ý kiến, nội dung); để lộ cho biết. Ví dụ : - 吃了药别吹风。 uống thuốc xong đừng để trúng gió.. - 他吹风儿要咱们邀请他参加晚会。 anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
✪ 1. trúng gió
被风吹,身体受风寒
- 吃 了 药别 吹风
- uống thuốc xong đừng để trúng gió.
✪ 2. sấy tóc; hong; phơi
洗发后,用吹风机把热空气吹到头发上,使干而伏帖
吹风 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ; bật mí (ý kiến, nội dung); để lộ cho biết
(吹风儿) 有意识地从旁透露意见或内容使人知道
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹风
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 北风 冰冰 地 吹 着
- Gió bắc thổi lạnh buốt.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 公司 回收 了 所有 有 问题 的 吹风机
- Công ty đã thu hồi tất cả các máy sấy tóc bị lỗi.
- 你 的 吹风机 太热 了 。 能 麻烦 请 你 调 一下 吗 ?
- Máy sấy tóc của bạn quá nóng. Bạn có thể vui lòng điều chỉnh nó một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
风›