Đọc nhanh: 吹擂 (xuy lôi). Ý nghĩa là: khoác lác; khoe khoang; thổi phồng; bốc khí.
吹擂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoác lác; khoe khoang; thổi phồng; bốc khí
夸口;吹嘘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹擂
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 他 可能 会 到处 去向 他 的 朋友 们 吹嘘
- Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
擂›