Đọc nhanh: 吹孔 (xuy khổng). Ý nghĩa là: (của một nhạc cụ) lỗ thổi.
吹孔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nhạc cụ) lỗ thổi
(of a musical instrument) blow hole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹孔
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
孔›