Đọc nhanh: 吹唇 (xuy thần). Ý nghĩa là: huýt.
吹唇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huýt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹唇
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
唇›