Đọc nhanh: 吸着 (hấp trứ). Ý nghĩa là: sự hấp thụ (thuật ngữ chung cho sự hấp thụ, hấp phụ, khuếch tán, kết tủa, v.v.).
吸着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hấp thụ (thuật ngữ chung cho sự hấp thụ, hấp phụ, khuếch tán, kết tủa, v.v.)
sorption (generic term for absorption, adsorption, diffusion, precipitation etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸着
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 色彩鲜艳 的 布料 吸引 着 大批 顾客
- Những tấm vải đầy màu sắc thu hút một lượng lớn khách hàng.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
着›