Đọc nhanh: 含金 (hàm kim). Ý nghĩa là: mang vàng, mang kim loại (quặng).
含金 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mang vàng
gold bearing
✪ 2. mang kim loại (quặng)
metal bearing (ore)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含金
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 这个 大学 的 硕士学位 含金量 很 低
- Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.
- 铜合金 铜 与 锡 、 锑 、 磷 或 其 物质 构成 的 一种 合金 , 含锡 , 也 可不 含锡
- Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
金›