Đọc nhanh: 后置条件 (hậu trí điều kiện). Ý nghĩa là: Post-Condition: Những thứ sẽ xuất hiện sau khi Use Case được thực hiện thành công..
后置条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Post-Condition: Những thứ sẽ xuất hiện sau khi Use Case được thực hiện thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后置条件
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 满足 了 晋升 的 条件
- Anh ấy đã đáp ứng được điều kiện thăng chức.
- 为 我们 的 学习 创设 有利 的 条件
- tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi học tập.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
后›
条›
置›