Đọc nhanh: 后段 (hậu đoạn). Ý nghĩa là: kết thúc sau, phần cuối cùng, phân đoạn cuối cùng.
后段 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc sau
back end
✪ 2. phần cuối cùng
final part
✪ 3. phân đoạn cuối cùng
final segment; last paragraph
✪ 4. phần phía sau
rear
✪ 5. phần sau
the following section
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后段
- 黄花 后生
- trai tân
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
段›