Đọc nhanh: 后效 (hậu hiệu). Ý nghĩa là: hiệu quả về sau; kết quả sau này; biểu hiện về sau. Ví dụ : - 以观后效。 xem hiệu quả về sau.
后效 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả về sau; kết quả sau này; biểu hiện về sau
后来的效果;后来的表现
- 以观后效
- xem hiệu quả về sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后效
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 以观后效
- xem hiệu quả về sau.
- 售后服务 的 效率 很 高
- Dịch vụ hậu mãi có hiệu suất rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
效›