Đọc nhanh: 后帮 (hậu bang). Ý nghĩa là: Gò gót; gò hậu.
后帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gò gót; gò hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后帮
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 自从 他们 帮 我 做 摄护腺 雷射 治疗 之后
- Nó bắt đầu khi họ cho tôi xạ trị tuyến tiền liệt.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 稍后 我来 帮 你 解决
- Lát nữa tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
帮›