Đọc nhanh: 后地轴 (hậu địa trục). Ý nghĩa là: trục hậu.
后地轴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后地轴
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他 挑衅 地问 : 然后 呢 ?
- Anh ta khiêu khích hỏi: "Sau đó thì sao?"
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 他 错过 了 最后 一班 地铁
- Anh ấy lỡ chuyến tàu điện ngầm cuối cùng.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
地›
轴›