Đọc nhanh: 前人 (tiền nhân). Ý nghĩa là: cổ nhân; người xưa; tiền nhân. Ví dụ : - 前人种树,后人乘凉。 đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.. - 我们现在进行的伟大事业,是前人所不能想象的。 chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
前人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ nhân; người xưa; tiền nhân
古人;以前的人
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前人
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
前›