Đọc nhanh: 同命 (đồng mệnh). Ý nghĩa là: Cùng số; cùng vận mạng với nhau. Cùng sống chết với nhau. ◇Sử Kí 史記: Khoái viết: Thử bách hĩ; thần thỉnh nhập; dữ chi đồng mệnh 此迫矣; 臣請入; 與之同命 (Quyển thất; Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái nói: Như thế thì gấp quá rồi! Tôi xin vào cùng liều chết..
同命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng số; cùng vận mạng với nhau. Cùng sống chết với nhau. ◇Sử Kí 史記: Khoái viết: Thử bách hĩ; thần thỉnh nhập; dữ chi đồng mệnh 此迫矣; 臣請入; 與之同命 (Quyển thất; Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái nói: Như thế thì gấp quá rồi! Tôi xin vào cùng liều chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一条 人命
- một mạng người.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
命›