Đọc nhanh: 同喜 (đồng hỉ). Ý nghĩa là: cùng vui; vui chung.
同喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng vui; vui chung
客套话,用来回答对方的道喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同喜
- 我 不 喜欢 和 这样 的 人 同屋
- Tôi không thích ở chung với người như vậy.
- 她 喜欢 探索 不同 的 文化
- Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.
- 他 喜欢 看 不同 类型 的 电影
- Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
喜›