Đọc nhanh: 吊钩损失险 (điếu câu tổn thất hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm tổn thất khi câu móc hàng.
吊钩损失险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm tổn thất khi câu móc hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊钩损失险
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 遭受 了 重大 的 损失
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 公司 将 补偿 客户 的 所有 损失
- Công ty sẽ bồi thường cho khách hàng mọi tổn thất.
- 购买 运费 险 可以 保障 包裹 丢失 时 的 损失
- Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
失›
损›
钩›
险›