Đọc nhanh: 吊索损险 (điếu tác tổn hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm tổn thất do dây cáp cần cẩu.
吊索损险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm tổn thất do dây cáp cần cẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊索损险
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 购买 运费 险 可以 保障 包裹 丢失 时 的 损失
- Mua bảo hiểm vận chuyển có thể bảo vệ khi gói hàng bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
损›
索›
险›