Đọc nhanh: 吊慰 (điếu uỷ). Ý nghĩa là: an ủi tang quyến, gửi lời chia buồn.
吊慰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi tang quyến
to console the bereaved
✪ 2. gửi lời chia buồn
to offer condolences
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊慰
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 你 是 我 心里 的 温暖 , 给 了 我 无尽 的 安慰
- Em là sự ấm áp trong trái tim anh, mang đến cho anh vô vàn sự an ủi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
慰›