Đọc nhanh: 合院 (hợp viện). Ý nghĩa là: nhà trong sân.
合院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà trong sân
courtyard house
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合院
- 上议院
- thượng nghị viện
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 这里 所有 的 四合院 都 被 拆除 了
- Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.
- 等 伤口 愈合 了 才能 出院
- Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 老 四合院 的 房子 非常 漂亮
- Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
院›