合院 hé yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【hợp viện】

Đọc nhanh: 合院 (hợp viện). Ý nghĩa là: nhà trong sân.

Ý Nghĩa của "合院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà trong sân

courtyard house

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合院

  • volume volume

    - 上议院 shàngyìyuàn

    - thượng nghị viện

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ yǒu 两棵 liǎngkē 合抱 hébào de 大树 dàshù

    - trong sân có hai cây to một người ôm.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 所有 suǒyǒu de 四合院 sìhéyuàn dōu bèi 拆除 chāichú le

    - Tất cả các ngôi nhà tứ hợp viện ở đây đã bị phá bỏ.

  • volume volume

    - děng 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé le 才能 cáinéng 出院 chūyuàn

    - Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • volume volume

    - 四合院 sìhéyuàn shì 汉族 hànzú 民居 mínjū 形式 xíngshì de 典型 diǎnxíng 历史 lìshǐ 已有 yǐyǒu 三千多年 sānqiānduōnián

    - Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.

  • volume volume

    - lǎo 四合院 sìhéyuàn de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao