Đọc nhanh: 吉县 (cát huyện). Ý nghĩa là: Hạt Ji ở Linfen 臨汾 | 临汾 , Shanxi.
✪ 1. Hạt Ji ở Linfen 臨汾 | 临汾 , Shanxi
Ji county in Linfen 臨汾|临汾 [Lin2 fén], Shanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉县
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 他会弹 吉他
- Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他们 相信 这 颜色 很 吉祥
- Họ tin rằng màu này rất may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
吉›