Đọc nhanh: 合订本 (hợp đính bổn). Ý nghĩa là: khối lượng giới hạn, ấn bản một tập.
合订本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khối lượng giới hạn
bound volume
✪ 2. ấn bản một tập
one-volume edition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合订本
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 兹 寄 上 经过 修订 的 商品目录 和 价目表 。 有些 可能 对 贵方 合适
- Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.
- 他合起 了 书本
- Anh ấy đóng cuốn sách lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
本›
订›